Đọc nhanh: 米粮川 (mễ lương xuyên). Ý nghĩa là: ruộng lúa phì nhiêu. Ví dụ : - 荒滩变成米粮川。 cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
Ý nghĩa của 米粮川 khi là Danh từ
✪ ruộng lúa phì nhiêu
盛产粮食的平地
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米粮川
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 古时 斗 用于 量 米 和 粮
- Thời xưa, đấu dùng để đo gạo và ngũ cốc.
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米粮川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米粮川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm川›
米›
粮›