Đọc nhanh: 米价高贵 (mễ giá cao quý). Ý nghĩa là: thóc cao gạo kém.
Ý nghĩa của 米价高贵 khi là Động từ
✪ thóc cao gạo kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米价高贵
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 昂贵 的 价钱 让 人 咋舌
- Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.
- 兹物 价值 很 昂贵
- Vật này có giá trị rất đắt.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 成功 的 代价 是 昂贵 的
- Thành công đi kèm với những cái giá đắt.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 这辆 奔驰车 价格 非常 昂贵
- Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.
- 门第 高贵 的 高贵 血统 的
- Dòng dõi cao quý và quý tộc.
- 服饰 高贵
- phục sức cao sang; ăn mặt sang trọng.
- 高贵 人物
- nhân vật sang trọng
- 高贵 品质
- phẩm chất cao quý
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米价高贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米价高贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
米›
贵›
高›