péng

Từ hán việt: 【bồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồng). Ý nghĩa là: mui; lều lán (dùng để che mưa nắng), buồm. Ví dụ : - 。 mui thuyền.. - 。 che mui lên.. - 。 giương buồm lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mui; lều lán (dùng để che mưa nắng)

(篷儿) 遮蔽日光、风、雨的设备,用竹木、苇席或帆布等制成 (多指车船上用的)

Ví dụ:
  • - 船篷 chuánpéng

    - mui thuyền.

  • - péng 撑起来 chēngqǐlai

    - che mui lên.

buồm

船帆

Ví dụ:
  • - 扯起 chěqǐ péng lái

    - giương buồm lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - péng 撑起来 chēngqǐlai

    - che mui lên.

  • - fēng 帐篷 zhàngpeng 掀翻 xiānfān le

    - Gió đã làm lật đổ cái lều.

  • - 三顶 sāndǐng 帐篷 zhàngpeng hǎo

    - Ba cái lều đã được dựng xong.

  • - 我们 wǒmen 搭帐篷 dāzhàngpeng 很快 hěnkuài

    - Chúng tôi dựng lều rất nhanh.

  • - 东西 dōngxī zài 帐篷 zhàngpeng wài

    - Đồ vật lộ ra ngoài lều.

  • - 我们 wǒmen jìn le 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi đã vào lều.

  • - 那顶 nàdǐng 帐篷 zhàngpeng 很大 hěndà

    - Cái lều đó rất lớn.

  • - dài le 两顶 liǎngdǐng 帐篷 zhàngpeng

    - Anh ấy mang theo hai cái lều.

  • - 他们 tāmen zhù zài 帐篷 zhàngpeng

    - Họ sống trong lều.

  • - 我们 wǒmen yǒu 两个 liǎnggè 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi có hai cái lều.

  • - 我们 wǒmen zài 帐篷 zhàngpeng 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi trong lều.

  • - 露营 lùyíng 时要 shíyào 带上 dàishàng 帐篷 zhàngpeng

    - Khi cắm trại phải mang theo lều.

  • - 他们 tāmen 搭起 dāqǐ le 一个 yígè 大帐篷 dàzhàngpeng

    - Họ dựng một cái lều lớn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • - 我们 wǒmen 帐篷 zhàngpeng shù zài 空地 kòngdì shàng

    - Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.

  • - 他们 tāmen 在场 zàichǎng 地上 dìshàng le 帐篷 zhàngpeng

    - Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.

  • - 手泵式 shǒubèngshì 四轮 sìlún 小车 xiǎochē yóu 一个 yígè 小马 xiǎomǎ huò 一台 yītái 手泵 shǒubèng 驱动 qūdòng de 小型 xiǎoxíng 无篷 wúpéng 路轨 lùguǐ chē

    - Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.

  • - 船篷 chuánpéng

    - mui thuyền.

  • - 华盖 huágài ( 古代 gǔdài 车上 chēshàng xiàng sǎn de 篷子 péngzǐ )

    - vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 篷

Hình ảnh minh họa cho từ 篷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bồng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYHJ (竹卜竹十)
    • Bảng mã:U+7BF7
    • Tần suất sử dụng:Cao