Hán tự: 篷
Đọc nhanh: 篷 (bồng). Ý nghĩa là: mui; lều lán (dùng để che mưa nắng), buồm. Ví dụ : - 船篷。 mui thuyền.. - 把篷撑起来。 che mui lên.. - 扯起篷来。 giương buồm lên.
Ý nghĩa của 篷 khi là Danh từ
✪ mui; lều lán (dùng để che mưa nắng)
(篷儿) 遮蔽日光、风、雨的设备,用竹木、苇席或帆布等制成 (多指车船上用的)
- 船篷
- mui thuyền.
- 把 篷 撑起来
- che mui lên.
✪ buồm
船帆
- 扯起 篷 来
- giương buồm lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篷
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 把 篷 撑起来
- che mui lên.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 我们 搭帐篷 很快
- Chúng tôi dựng lều rất nhanh.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 我们 进 了 帐篷
- Chúng tôi đã vào lều.
- 那顶 帐篷 很大
- Cái lều đó rất lớn.
- 他 带 了 两顶 帐篷
- Anh ấy mang theo hai cái lều.
- 他们 住 在 帐篷 里
- Họ sống trong lều.
- 我们 有 两个 帐篷
- Chúng tôi có hai cái lều.
- 我们 在 帐篷 里 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi trong lều.
- 露营 时要 带上 帐篷
- Khi cắm trại phải mang theo lều.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 我们 需要 新 的 帐篷 兜风
- Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.
- 我们 把 帐篷 竖 在 空地 上
- Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 船篷
- mui thuyền.
- 华盖 ( 古代 车上 像 伞 的 篷子 )
- vòm che; mái che (tấm che giống như chiếc ô trên xe thời cổ)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篷›