Đọc nhanh: 有篷的车辆 (hữu bồng đích xa lượng). Ý nghĩa là: Xe moóc dùng làm nơi ở lưu động; Nhà lưu động (xe cộ); Xe tải lớn có mui.
Ý nghĩa của 有篷的车辆 khi là Danh từ
✪ Xe moóc dùng làm nơi ở lưu động; Nhà lưu động (xe cộ); Xe tải lớn có mui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有篷的车辆
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 车库 现有 两辆 汽车
- Nhà để xe hiện có hai chiếc ô tô.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
- 这辆 车是 白色 的
- Chiếc xe này màu trắng.
- 这 车 你们 使 了 三天 了 , 今天 该 我们 使 了 , 没有 说 的
- chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.
- 这辆 车 的 年代 很 老旧 了
- Chiếc xe này đã rất cũ kỹ rồi.
- 所有 的 班车 都 很 准时
- Tất cả các chuyến xe thường xuyên đều đúng giờ.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 我 爸爸 有 一辆 老款 的 奔驰车
- Bố tôi có một chiếc Mercedes đời cũ.
- 市场 上 有 多种 车辆 的 类型
- Trên thị trường có rất nhiều loại xe.
- 这辆 车 的 牌子 很 有名
- Thương hiệu của chiếc xe này rất nổi tiếng.
- 这辆 车 的 主人 很 有钱
- Chủ sở hữu của chiếc xe này rất giàu có.
- 这辆 车 的 外表 有点 旧 了
- Bề mặt của chiếc xe này hơi cũ rồi.
- 这辆 车 有着 强劲 的 加速度
- Chiếc xe này có khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有篷的车辆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有篷的车辆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
的›
篷›
车›
辆›