Đọc nhanh: 箱根 (tương căn). Ý nghĩa là: Hakone, thành phố ở bờ biển phía đông Nhật Bản, phía tây nam Tokyo. Ví dụ : - 我在箱根渡假。 Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
✪ Hakone, thành phố ở bờ biển phía đông Nhật Bản, phía tây nam Tokyo
Hakone, city on the east coast of Japan southwest of Tokyo
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箱根
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箱根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箱根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
箱›