篡党 cuàn dǎng

Từ hán việt: 【soán đảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "篡党" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (soán đảng). Ý nghĩa là: chiếm đoạt quyền lãnh đạo của đảng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 篡党 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 篡党 khi là Động từ

chiếm đoạt quyền lãnh đạo của đảng

to usurp the leadership of the party

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篡党

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 党团组织 dǎngtuánzǔzhī

    - Tổ chức đảng và đoàn

  • - 党小组 dǎngxiǎozǔ

    - tổ đảng.

  • - 缴纳 jiǎonà 党费 dǎngfèi

    - nộp đảng phí.

  • - 结成 jiéchéng 死党 sǐdǎng

    - kết thành bè lũ ngoan cố.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 党校 dǎngxiào 举办 jǔbàn le 培训班 péixùnbān

    - rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.

  • - 植党营私 zhídǎngyíngsī ( 结党营私 jiédǎngyíngsī )

    - kết bè kết đảng mưu lợi riêng.

  • - 结党营私 jiédǎngyíngsī

    - kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.

  • - 暗中 ànzhōng 对方 duìfāng 朋党 péngdǎng

    - Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.

  • - 党旗 dǎngqí zài 风中 fēngzhōng 飘扬 piāoyáng

    - Lá cờ Đảng tung bay trong gió.

  • - 利国利民 lìguólìmín shì dǎng de 目标 mùbiāo

    - Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.

  • - 严肃 yánsù 党纪 dǎngjì

    - làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh

  • - 重申 chóngshēn 党的纪律 dǎngdejìlǜ

    - Nhắc lại kỷ luật của Đảng.

  • - 党员 dǎngyuán 担当 dāndāng 先锋 xiānfēng

    - Đảng viên chịu trách nhiệm tiên phong.

  • - 开除党籍 kāichúdǎngjí

    - khai trừ khỏi Đảng.

  • - 美国 měiguó de 主要 zhǔyào 政党 zhèngdǎng shì 民主党 mínzhǔdǎng 共和党 gònghédǎng

    - Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.

  • - 加入 jiārù le 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng

    - Ông gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc.

  • - 党员 dǎngyuán men zài dǎng 旗下 qíxià 宣誓 xuānshì

    - Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.

  • - zài de 心目 xīnmù zhōng 只有 zhǐyǒu 党和人民 dǎnghérénmín de 利益 lìyì

    - trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 篡党

Hình ảnh minh họa cho từ 篡党

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篡党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Cuàn
    • Âm hán việt: Soán , Thoán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HBUI (竹月山戈)
    • Bảng mã:U+7BE1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình