Đọc nhanh: 管件弯头 (quản kiện loan đầu). Ý nghĩa là: Phụ kiện đầu nối đường ống.
Ý nghĩa của 管件弯头 khi là Danh từ
✪ Phụ kiện đầu nối đường ống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管件弯头
- 案头 摆件
- vật trang trí trên bàn
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 这件 事 , 他 死活 不管
- Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
- 这件 事由 他 照管
- việc này do anh ta trông coi.
- 这件 事 我 不 接头
- tôi không nắm được việc này.
- 他 怕 落 不是 , 不想 多管 这件 事
- anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 这件 事 不用 你 管
- Việc này không cần bạn quản.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 文件 通过 了 主管 的 审核
- Tài liệu đã được cấp trên phê duyệt.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管件弯头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管件弯头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
头›
弯›
管›