Đọc nhanh: 简化 (giản hoá). Ý nghĩa là: đơn giản hoá; giản hoá; làm đơn giản. Ví dụ : - 简化手续。 đơn giản hoá thủ tục.
Ý nghĩa của 简化 khi là Động từ
✪ đơn giản hoá; giản hoá; làm đơn giản
把繁杂的变成简单的
- 简化 手续
- đơn giản hoá thủ tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简化
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 简化 手续
- đơn giản hoá thủ tục.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 他们 简化 手续
- Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
简›