Đọc nhanh: 纵队 (tung đội). Ý nghĩa là: cánh quân, tung đội (biên chế quân đội thời kỳ chiến tranh giải phóng của nhân dân Trung Quốc, tương đương với một quân đoàn ngày nay). Ví dụ : - 四路纵队 bốn cánh quân
Ý nghĩa của 纵队 khi là Danh từ
✪ cánh quân
纵的队形
- 四路纵队
- bốn cánh quân
✪ tung đội (biên chế quân đội thời kỳ chiến tranh giải phóng của nhân dân Trung Quốc, tương đương với một quân đoàn ngày nay)
军队编制单位之一,中国解放战争时期,解放军曾编纵队,相当于军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 这个 军队 有 四个 纵队
- Đơn vị quân đội này có bốn tung đội.
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纵›
队›