Đọc nhanh: 第二语言习得 (đệ nhị ngữ ngôn tập đắc). Ý nghĩa là: Lý thuyết hấp thụ ngôn ngữ.
Ý nghĩa của 第二语言习得 khi là Danh từ
✪ Lý thuyết hấp thụ ngôn ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二语言习得
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 我 尝试 学习 新 语言
- Tôi thử học ngôn ngữ mới.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 练习 发音 有助于 学好 语言
- Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.
- 你 在 学习 什么 语言 ?
- Bạn đang học ngôn ngữ gì?
- 学习 语言 有 很多 途径
- Có rất nhiều cách để học một ngôn ngữ.
- 他 着迷 于 学习 新 语言
- Anh ấy đam mê học ngôn ngữ mới.
- 学习 新 的 语言 很 有趣
- Học một ngôn ngữ mới rất thú vị.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 他长 得 狰狞 , 让 人 不想 看 第二眼
- Anh ta trông hung dữ đến mức mọi người không muốn nhìn lần thứ hai.
- 这件 事 不是 三言两语 说 得 完 的
- chuyện này không thể nói vài ba câu là xong.
- 第二个 习俗 与 祭祀 月亮 有关
- Tập tục thứ hai liên quan đến việc thờ cúng mặt trăng.
- 我 的 二舅 会 说 很多 语言
- Cậu hai của tôi biết nói rất nhiều ngôn ngữ.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第二语言习得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第二语言习得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
二›
得›
第›
言›
语›