笔谈 là gì?: 笔谈 (bút đàm). Ý nghĩa là: bút đàm, phát biểu trên giấy, bút ký; bút đàm (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《梦溪笔谈》。 "Mộng Khê" bút đàm
Ý nghĩa của 笔谈 khi là Từ điển
✪ bút đàm
两人对面写字交换意见,代替谈话
Ý nghĩa của 笔谈 khi là Từ điển
✪ phát biểu trên giấy
用书面发表意见代替谈话
Ý nghĩa của 笔谈 khi là Từ điển
✪ bút ký; bút đàm (thường dùng làm tên sách)
笔记(多用于书名)
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔谈
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
谈›