笔谈 bǐtán

Từ hán việt: 【bút đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

笔谈 là gì?: (bút đàm). Ý nghĩa là: bút đàm, phát biểu trên giấy, bút ký; bút đàm (thường dùng làm tên sách). Ví dụ : - 《》。 "Mộng Khê" bút đàm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔谈 khi là Từ điển

bút đàm

两人对面写字交换意见,代替谈话

Ý nghĩa của 笔谈 khi là Từ điển

phát biểu trên giấy

用书面发表意见代替谈话

Ý nghĩa của 笔谈 khi là Từ điển

bút ký; bút đàm (thường dùng làm tên sách)

笔记(多用于书名)

Ví dụ:
  • - 《 梦溪笔谈 mèngxībǐtán

    - "Mộng Khê" bút đàm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔谈

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - 肯定 kěndìng zài 谈恋爱 tánliànài le

    - Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - mǎi 两罗笔 liǎngluóbǐ

    - Tôi mua hai gốt bút.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 可以 kěyǐ de 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè 诉诸 sùzhū 笔端 bǐduān

    - Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.

  • - tán 思想 sīxiǎng

    - Nói về ý tưởng

  • - 执笔 zhíbǐ 运思 yùnsī

    - chấp bút sáng tác thơ văn.

  • - 多边 duōbiān 会谈 huìtán

    - hội đàm nhiều bên

  • - 双边会谈 shuāngbiānhuìtán

    - hội đàm song phương.

  • - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • - 欣然命笔 xīnránmìngbǐ

    - vui vẻ nhận viết bài.

  • - 《 梦溪笔谈 mèngxībǐtán

    - "Mộng Khê" bút đàm

  • - 这笔 zhèbǐ 生意 shēngyì 最终 zuìzhōng 没有 méiyǒu tán chéng 真令人 zhēnlìngrén 叹惜 tànxī

    - Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.

  • - 我想 wǒxiǎng 找个 zhǎogè 时间 shíjiān 谈谈 tántán

    - Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔谈

Hình ảnh minh họa cho từ 笔谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao