Đọc nhanh: 梦溪笔谈 (mộng khê bút đàm). Ý nghĩa là: Các bài luận về Hồ bơi trong mơ của Shen Kuo 沈括 , cuốn sách về các lĩnh vực kiến thức khác nhau, là người đầu tiên mô tả la bàn kim từ tính.
Ý nghĩa của 梦溪笔谈 khi là Danh từ
✪ Các bài luận về Hồ bơi trong mơ của Shen Kuo 沈括 , cuốn sách về các lĩnh vực kiến thức khác nhau, là người đầu tiên mô tả la bàn kim từ tính
Dream Pool Essays by Shen Kuo 沈括 [Shěn Kuò], book on various fields of knowledge, the first to describe the magnetic needle compass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦溪笔谈
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梦溪笔谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦溪笔谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
溪›
笔›
谈›