笔盒 là gì?: 笔盒 (bút hạp). Ý nghĩa là: Hộp đựng bút.
Ý nghĩa của 笔盒 khi là Danh từ
✪ Hộp đựng bút
【笔盒】文房用具。也称“笔床”。盛毛笔用,如同现代的文具盒。长方形,有盖,平底。从传世品看,一般认为始于明宣德青花器。但景德镇珠山明永乐地层出土一件青花笔盒,证明瓷笔盒始于明永乐朝。以后各朝都有制作。除青花外还有斗彩、五彩、粉彩等品种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔盒
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 这个 盒子 很大
- Cái hộp này rất to.
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 妈妈 给 我 买 了 一盒 铅笔
- Mẹ đã mua cho tôi một hộp bút chì mới.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔盒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔盒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盒›
笔›