Đọc nhanh: 笑语 (tiếu ngữ). Ý nghĩa là: chuyện cười; nói cười; chuyện tiếu lâm. Ví dụ : - 笑语喧哗。 nói cười ồn ào. - 欢歌笑语。 tiếng cười tiếng hát vui vẻ. - 笑语朗朗。 tiếng nói cười oang oang.
Ý nghĩa của 笑语 khi là Danh từ
✪ chuyện cười; nói cười; chuyện tiếu lâm
指谈笑
- 笑语 喧哗
- nói cười ồn ào
- 欢歌笑语
- tiếng cười tiếng hát vui vẻ
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
- 轻盈 的 笑语
- nói cười thoải mái.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑语
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 欢歌笑语
- tiếng cười tiếng hát vui vẻ
- 我能 用 荷兰语 笑 吗
- Tôi có thể cười khúc khích bằng tiếng Hà Lan được không?
- 在 嘲笑 我 的 语言障碍 吗
- Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
- 笑语 喧哗
- nói cười ồn ào
- 公园 里 充斥 着 欢声笑语
- Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.
- 轻盈 的 笑语
- nói cười thoải mái.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 脚步声 和 笑 语声 夹杂 在 一起
- tiếng bước chân và tiếng cười nói xen lẫn nhau.
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
- 孩子 的 笑声 很 响亮
- Tiếng cười của trẻ rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笑›
语›