xiào

Từ hán việt: 【khiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếu). Ý nghĩa là: huýt sáo; huýt gió (người), kêu; hú (chim, thú), gào; rít. Ví dụ : - 。 lên cao hú dài.. - 。 hổ gầm. - 。 chim kêu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

huýt sáo; huýt gió (người)

(人) 撮口发出长而清脆的声音打口哨

Ví dụ:
  • - 登高 dēnggāo 长啸 chángxiào

    - lên cao hú dài.

kêu; hú (chim, thú)

(禽兽) 拉长声音叫

Ví dụ:
  • - 虎啸 hǔxiào

    - hổ gầm

  • - 鸟啸 niǎoxiào

    - chim kêu

gào; rít

自然界发出某种声响

Ví dụ:
  • - 风啸 fēngxiào

    - gió gào

  • - 海水 hǎishuǐ de 啸声 xiàoshēng

    - tiếng gào của sóng biển.

rít; réo; gầm rú (máy bay, đạn)

形容飞机、子弹等飞过的声音

Ví dụ:
  • - 枪弹 qiāngdàn de 啸声 xiàoshēng

    - tiếng đạn rít

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 啸聚山林 xiàojùshānlín

    - kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.

  • - 啸傲 xiàoào 林泉 línquán

    - thảnh thơi chốn lâm tuyền.

  • - 林涛 líntāo 呼啸 hūxiào

    - gió rừng gào thét.

  • - 呼啸山庄 hūxiàoshānzhuāng 艾力斯 àilìsī · 贝尔 bèiěr zhù

    - Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

  • - 枪弹 qiāngdàn de 啸声 xiàoshēng

    - tiếng đạn rít

  • - 外面 wàimiàn 飓风 jùfēng 呼啸 hūxiào zhù

    - Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.

  • - 火车 huǒchē 呼啸 hūxiào zhe 驶过 shǐguò 车站 chēzhàn

    - Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.

  • - 风啸 fēngxiào

    - gió gào

  • - 子弹 zǐdàn 发出 fāchū 尖锐 jiānruì de 啸声 xiàoshēng

    - đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.

  • - 虎啸 hǔxiào

    - hổ gầm

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 鸟啸 niǎoxiào

    - chim kêu

  • - 呼啸 hūxiào de 风声 fēngshēng ràng rén 害怕 hàipà

    - Tiếng gió rít khiến người ta sợ hãi.

  • - 仰天长啸 yǎngtiānchángxiào 壮怀激烈 zhuànghuáijīliè

    - ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.

  • - 登高 dēnggāo 长啸 chángxiào

    - lên cao hú dài.

  • - 海啸 hǎixiào miè le 岛屿 dǎoyǔ de 部分 bùfèn 区域 qūyù

    - Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.

  • - 炮弹 pàodàn cóng 头顶 tóudǐng shàng 呼啸而过 hūxiàoérguò

    - đạn pháo rít trên đầu.

  • - 海水 hǎishuǐ de 啸声 xiàoshēng

    - tiếng gào của sóng biển.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啸

Hình ảnh minh họa cho từ 啸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRLX (重口中重)
    • Bảng mã:U+5578
    • Tần suất sử dụng:Cao