Hán tự: 啸
Đọc nhanh: 啸 (khiếu). Ý nghĩa là: huýt sáo; huýt gió (người), kêu; hú (chim, thú), gào; rít. Ví dụ : - 登高长啸。 lên cao hú dài.. - 虎啸。 hổ gầm. - 鸟啸。 chim kêu
Ý nghĩa của 啸 khi là Động từ
✪ huýt sáo; huýt gió (người)
(人) 撮口发出长而清脆的声音打口哨
- 登高 长啸
- lên cao hú dài.
✪ kêu; hú (chim, thú)
(禽兽) 拉长声音叫
- 虎啸
- hổ gầm
- 鸟啸
- chim kêu
✪ gào; rít
自然界发出某种声响
- 风啸
- gió gào
- 海水 的 啸声
- tiếng gào của sóng biển.
✪ rít; réo; gầm rú (máy bay, đạn)
形容飞机、子弹等飞过的声音
- 枪弹 的 啸声
- tiếng đạn rít
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啸
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林涛 呼啸
- gió rừng gào thét.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 枪弹 的 啸声
- tiếng đạn rít
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 火车 呼啸 着 驶过 车站
- Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.
- 风啸
- gió gào
- 子弹 发出 尖锐 的 啸声
- đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.
- 虎啸
- hổ gầm
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 鸟啸
- chim kêu
- 呼啸 的 风声 让 人 害怕
- Tiếng gió rít khiến người ta sợ hãi.
- 仰天长啸 , 壮怀激烈
- ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
- 登高 长啸
- lên cao hú dài.
- 海啸 灭 了 岛屿 的 部分 区域
- Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.
- 炮弹 从 头顶 上 呼啸而过
- đạn pháo rít trên đầu.
- 海水 的 啸声
- tiếng gào của sóng biển.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啸›