Đọc nhanh: 笑破肚皮 (tiếu phá đỗ bì). Ý nghĩa là: để chia rẽ một bên cười.
Ý nghĩa của 笑破肚皮 khi là Thành ngữ
✪ để chia rẽ một bên cười
to split one's sides laughing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑破肚皮
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 她 笑 得 肚子痛
- Cô ấy cười đến đau bụng.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 破颜一笑
- tươi cười trở lại.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 破涕为笑
- hết khóc lại cười.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 他 露出 调皮 的 笑容
- Anh ấy lộ ra một nụ cười tinh nghịch.
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 孩子 的 笑声 很 响亮
- Tiếng cười của trẻ rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑破肚皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑破肚皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皮›
破›
笑›
肚›