Hán tự: 竿
Đọc nhanh: 竿 (can.cán). Ý nghĩa là: gậy tre; sào tre; cần; gậy. Ví dụ : - 钓竿 cần câu. - 百尺竿头,更进一步。 đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
Ý nghĩa của 竿 khi là Danh từ
✪ gậy tre; sào tre; cần; gậy
竿子
- 钓竿
- cần câu
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竿
- 钓竿
- cần câu
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 农民 们 揭竿 为旗
- Những người nông dân dựng gậy làm cờ khởi nghĩa.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 竹竿 儿裂 了 , 把 它 缯 起来
- sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 这根 竹竿 足有 三四米 长
- Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竿›