Đọc nhanh: 竹材 (trúc tài). Ý nghĩa là: trúc đã chế biến; trúc đã qua gia công. Ví dụ : - 利用竹材代替木材。 dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
Ý nghĩa của 竹材 khi là Danh từ
✪ trúc đã chế biến; trúc đã qua gia công
竹子采伐后经过初步加工的材料
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹材
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 菲材
- tài mọn
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 葱翠 的 竹林
- rừng tre xanh biếc.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竹材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm材›
⺮›
竹›