Đọc nhanh: 童子鸡 (đồng tử kê). Ý nghĩa là: gà giò; gà tơ.
Ý nghĩa của 童子鸡 khi là Danh từ
✪ gà giò; gà tơ
笋鸡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童子鸡
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 鸡脯 子
- ức gà.
- 鸡 嗉子
- diều gà.
- 鸡 爪子
- chân gà
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 辣子 炒 鸡丁
- Món thịt gà thái hạt lựu sào ớt.
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 我 再也 不是 童子军 了
- Không còn cậu bé do thám.
- 就 像 个 女 童子军 成员
- Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.
- 我 把 鸡圈 在 笼子 里
- Tôi đã nhốt gà vào lồng rồi.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 鸡栏 在 院子 一角
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 草鸡 在 院子 里 觅食
- Gà mái tìm thức ăn trong sân.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 拿出 了 他 的 童子军 小刀
- Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình
- 她 想 做 个 鸡笼 子 , 可是 自己 不会 舞弄
- cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童子鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童子鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
童›
鸡›