Đọc nhanh: 站起来 (trạm khởi lai). Ý nghĩa là: đứng lên, đứng dậy. Ví dụ : - 站起来吧 Cố gắng đứng lên.
Ý nghĩa của 站起来 khi là Động từ
✪ đứng lên, đứng dậy
to stand up
- 站 起来 吧
- Cố gắng đứng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站起来
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 站 起来 吧
- Cố gắng đứng lên.
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 朋友 搀扶 我 站 起来
- Bạn tôi đỡ tôi đứng dậy.
- 没 人 扶持 他 就 站不起来
- Không có người dìu thì anh ấy không thể đứng được.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 你 都 站不起来 了 , 伤成 这个 样子
- Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.
- 那 骡子 就 地 打了个 滚儿 又 站 起来
- con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 猛然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 我 想 直立 站 起来
- Tôi muốn đứng thẳng dậy.
- 他 忽然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 轻轻地 站 起来 , 蹑着脚 走 过去
- anh ấy khe khẽ đứng dậy, nhẹ bước ra đi.
- 她 站 起来 得 很 突然
- Cô ấy đột nhiên đứng dậy.
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
- 越南 人民 站 起来 了
- nhân dân Việt Nam đã đứng lên.
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站起来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站起来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
站›
起›