Đọc nhanh: 广土众民 (quảng thổ chúng dân). Ý nghĩa là: đất rộng người đông.
Ý nghĩa của 广土众民 khi là Thành ngữ
✪ đất rộng người đông
广阔的土地和众多的人民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广土众民
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 民众 拥政
- Dân chúng ủng hộ chính quyền.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 唤起民众
- kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.
- 这片 土地 很 广阔
- Mảnh đất này rất rộng lớn.
- 陷落 区 民众
- dân chúng ở vùng địch chiếm.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 农民 拿 着 叉子 翻土
- Người nông dân cầm cào ba chân để xới đất.
- 这片 土地 非常广阔
- Mảnh đất này rất rộng.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 受到 人民 群众 的 拥护
- Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
- 唤起民众
- kêu gọi nhân dân
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广土众民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广土众民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
土›
广›
民›