Đọc nhanh: 立定 (lập định). Ý nghĩa là: đứng lại (khẩu lệnh dùng trong quân đội hoặc trong thể thao), đứng nghiêm, chắc chắn; kiên định. Ví dụ : - 立定脚跟。 gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).. - 立定主意。 chủ ý chắc chắn.. - 立定志向。 chí hướng kiên định.
Ý nghĩa của 立定 khi là Động từ
✪ đứng lại (khẩu lệnh dùng trong quân đội hoặc trong thể thao)
军事或体操口令,命令正在行进的队伍 (也可以是一个人) 停下并立正
✪ đứng nghiêm
站稳
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
✪ chắc chắn; kiên định
牢固地确定
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 立定 志向
- chí hướng kiên định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立定
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 立定 志向
- chí hướng kiên định.
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 她 的 立场 非常 坚定
- Lập trường của cô ấy rất vững vàng.
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
- 他 坚定 了 自己 的 立场
- Anh ấy đã củng cố lập trường của mình.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
立›