立定 lìdìng

Từ hán việt: 【lập định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập định). Ý nghĩa là: đứng lại (khẩu lệnh dùng trong quân đội hoặc trong thể thao), đứng nghiêm, chắc chắn; kiên định. Ví dụ : - 。 gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).. - 。 chủ ý chắc chắn.. - 。 chí hướng kiên định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立定 khi là Động từ

đứng lại (khẩu lệnh dùng trong quân đội hoặc trong thể thao)

军事或体操口令,命令正在行进的队伍 (也可以是一个人) 停下并立正

đứng nghiêm

站稳

Ví dụ:
  • - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn

    - gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).

chắc chắn; kiên định

牢固地确定

Ví dụ:
  • - 立定 lìdìng 主意 zhǔyi

    - chủ ý chắc chắn.

  • - 立定 lìdìng 志向 zhìxiàng

    - chí hướng kiên định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立定

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 哥哥 gēge 立志 lìzhì 仕宦 shìhuàn

    - Anh trai quyết chí làm quan.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 立定 lìdìng 主意 zhǔyi

    - chủ ý chắc chắn.

  • - 立场坚定 lìchǎngjiāndìng 从不 cóngbù 摇摆 yáobǎi

    - lập trường kiên định, không hề lay chuyển.

  • - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn

    - gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 立即 lìjí 报仇 bàochóu

    - Họ quyết định trả thù ngay lập tức.

  • - 立定 lìdìng 志向 zhìxiàng

    - chí hướng kiên định.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty mới.

  • - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn ( zhàn wěn 动摇 dòngyáo )

    - vững chân.

  • - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 成立 chénglì 一家 yījiā 合资 hézī 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.

  • - de 立场 lìchǎng 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Lập trường của cô ấy rất vững vàng.

  • - yǒu 坚定 jiāndìng de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy có lập trường kiên định.

  • - 坚定 jiāndìng le 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đã củng cố lập trường của mình.

  • - 董事会 dǒngshìhuì 注意 zhùyì dào 维持 wéichí 有效 yǒuxiào 通讯 tōngxùn de 需要 xūyào 因此 yīncǐ 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn de 通信网 tōngxìnwǎng

    - Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立定

Hình ảnh minh họa cho từ 立定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao