立定跳远 lìdìng tiàoyuǎn

Từ hán việt: 【lập định khiêu viễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立定跳远" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập định khiêu viễn). Ý nghĩa là: đứng nhảy xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立定跳远 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立定跳远 khi là Động từ

đứng nhảy xa

standing long jump

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立定跳远

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - 放松 fàngsōng 有助于 yǒuzhùyú 稳定 wěndìng 心跳 xīntiào

    - Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.

  • - 立定 lìdìng 主意 zhǔyi

    - chủ ý chắc chắn.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 立场坚定 lìchǎngjiāndìng 从不 cóngbù 摇摆 yáobǎi

    - lập trường kiên định, không hề lay chuyển.

  • - 心脏 xīnzàng de 跳动 tiàodòng 周期 zhōuqī shì 固定 gùdìng de

    - Chu kỳ đập của tim là cố định.

  • - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn

    - gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 立即 lìjí 报仇 bàochóu

    - Họ quyết định trả thù ngay lập tức.

  • - 定点 dìngdiǎn 跳伞 tiàosǎn

    - xác định địa điểm nhảy dù

  • - 立定 lìdìng 志向 zhìxiàng

    - chí hướng kiên định.

  • - 从长远看 cóngchángyuǎnkàn 战争 zhànzhēng de 胜负 shèngfù 决定 juédìng 战争 zhànzhēng de 性质 xìngzhì

    - nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.

  • - 拟定 nǐdìng 远景规划 yuǎnjǐngguīhuà

    - vạch ra kế hoạch trong tương lai.

  • - 什么 shénme yuǎn 不远 bùyuǎn de dìng le

    - Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty mới.

  • - 跳远 tiàoyuǎn shí 扭伤 niǔshāng le 左踝 zuǒhuái

    - Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.

  • - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn ( zhàn wěn 动摇 dòngyáo )

    - vững chân.

  • - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 成立 chénglì 一家 yījiā 合资 hézī 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.

  • - de 立场 lìchǎng 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Lập trường của cô ấy rất vững vàng.

  • - yǒu 坚定 jiāndìng de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy có lập trường kiên định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立定跳远

Hình ảnh minh họa cho từ 立定跳远

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立定跳远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao