Đọc nhanh: 立定跳远 (lập định khiêu viễn). Ý nghĩa là: đứng nhảy xa.
Ý nghĩa của 立定跳远 khi là Động từ
✪ đứng nhảy xa
standing long jump
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立定跳远
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 放松 有助于 稳定 心跳
- Thư giãn giúp ổn định nhịp tim.
- 立定 主意
- chủ ý chắc chắn.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 心脏 的 跳动 周期 是 固定 的
- Chu kỳ đập của tim là cố định.
- 立定 脚跟
- gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 定点 跳伞
- xác định địa điểm nhảy dù
- 立定 志向
- chí hướng kiên định.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 拟定 远景规划
- vạch ra kế hoạch trong tương lai.
- 什么 远 不远 的 , 我 去 定 了
- Xa gì mà xa, tôi nhất định sẽ đi..
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 他 跳远 时 扭伤 了 左踝
- Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 她 的 立场 非常 坚定
- Lập trường của cô ấy rất vững vàng.
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立定跳远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立定跳远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
立›
跳›
远›