Đọc nhanh: 窦娥冤 (đậu nga oan). Ý nghĩa là: Sự bất công với Dou E (phim truyền hình nổi tiếng của 關漢卿 | 关汉卿).
Ý nghĩa của 窦娥冤 khi là Danh từ
✪ Sự bất công với Dou E (phim truyền hình nổi tiếng của 關漢卿 | 关汉卿)
The Injustice to Dou E (popular drama by 關漢卿|关汉卿 [Guān Hàn qīng])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窦娥冤
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 平反 冤案
- sửa lại án oan
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 画中 娥 倾国 城
- Mỹ nhân trong tranh đẹp đến mê người.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 冤情 大白
- oan tình đã rõ
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 平反 冤狱
- sửa lại vụ án xử sai.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 受 冤屈
- bị oan khuất
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 这场 战争 结下 了 无数 的 冤仇
- Cuộc chiến này gây ra vô số mối hận thù.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窦娥冤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窦娥冤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
娥›
窦›