Đọc nhanh: 窑洞 (diêu động). Ý nghĩa là: nhà hầm (khu vực cao nguyên Hoàng Thổ ở Tây Bắc, Trung Quốc, người ta đào những cái hang ở vách núi đá để ở gọi là nhà hầm). Ví dụ : - 窑洞又舒服,又暖和。 hang động vừa dễ chịu vừa ấm áp.
Ý nghĩa của 窑洞 khi là Danh từ
✪ nhà hầm (khu vực cao nguyên Hoàng Thổ ở Tây Bắc, Trung Quốc, người ta đào những cái hang ở vách núi đá để ở gọi là nhà hầm)
中国西北黄土高原地区就土山的山崖挖成的洞,供人居住
- 窑洞 又 舒服 , 又 暖和
- hang động vừa dễ chịu vừa ấm áp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窑洞
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 石灰窑
- lò vôi
- 磊磊 洞中石
- đá chất đống trong hang động.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 洞庭湖 沿岸
- ven bờ Động Đình Hồ
- 洞察 舆情
- xem xét kỹ ý kiến và thái độ của công chúng.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 山洞 里 一片 黑暗
- trong hang tối om.
- 窑洞 又 舒服 , 又 暖和
- hang động vừa dễ chịu vừa ấm áp.
- 这里 有 一孔 窑洞
- Ở đây có một cái hang.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窑洞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窑洞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洞›
窑›