Đọc nhanh: 窑坑 (diêu khanh). Ý nghĩa là: hố (lấy đất làm gạch).
Ý nghĩa của 窑坑 khi là Danh từ
✪ hố (lấy đất làm gạch)
为取土制砖瓦等而挖成的坑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窑坑
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 水坑 子
- hố nước.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 你 妈净 坑 你 了
- Mẹ cậu dối cậu thôi.
- 煤窑
- lò than
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 这孔 窑 挺 结实
- Cái hầm này khá chắc chắn.
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 窑洞 又 舒服 , 又 暖和
- hang động vừa dễ chịu vừa ấm áp.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 她 被 人 坑 了
- Cô ấy bị người ta hãm hại.
- 这里 有 一孔 窑洞
- Ở đây có một cái hang.
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窑坑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窑坑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坑›
窑›