Đọc nhanh: 空车 (không xa). Ý nghĩa là: Xe trống, toa không. Ví dụ : - 我开空车回来了 Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
Ý nghĩa của 空车 khi là Danh từ
✪ Xe trống
卸完、无人或待装货物的运用车。
- 我开 空车 回来 了
- Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
✪ toa không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 回 空车
- về xe không
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 我开 空车 回来 了
- Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 而且 中型车 的 腿部 伸展 空间 较为 宽敞
- Hơn nữa, không gian duỗi chân của xe hơi hạng trung rộng rãi hơn.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
车›