Đọc nhanh: 悬空电车 (huyền không điện xa). Ý nghĩa là: xe điện treo; xe điện chạy cáp.
Ý nghĩa của 悬空电车 khi là Danh từ
✪ xe điện treo; xe điện chạy cáp
多设于丛山间的电车其下无轮,不设铁轨,而于空中架设较粗电缆,车中有安全装置,悬车于缆下,凌空往来亦称为"缆车"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬空电车
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 回 空车
- về xe không
- 闪电 照亮 了 整个 夜空
- Tia chớp thắp sáng cả bầu trời đêm.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
- 听说 超人 可以 悬在空中
- Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.
- 我开 空车 回来 了
- Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 电动车 依靠 电池 驱动
- Xe điện chạy bằng ắc quy.
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 环行 电车
- xe điện đi vòng
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悬空电车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悬空电车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
电›
空›
车›