Đọc nhanh: 空头补进 (không đầu bổ tiến). Ý nghĩa là: Mua lại, mua bù, mua lại chứng khoán bán khống.
Ý nghĩa của 空头补进 khi là Động từ
✪ Mua lại, mua bù, mua lại chứng khoán bán khống
空头补进是指投资者买进证券或商品来对冲原来的空头头寸或者归还原来借进的某种证券。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空头补进
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 刚 进门 , 一头 碰见 了 他
- vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.
- 石头 咚 的 一声 掉 进 了 水里
- Đá tùm một tiếng rơi xuống nước rồi.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 空头 政治家
- nhà chính trị gia nói suông.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 填空补缺
- Lấp chỗ trống.
- 空言 无补
- lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空头补进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空头补进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
空›
补›
进›