空头补进 kōngtóu bǔ jìn

Từ hán việt: 【không đầu bổ tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空头补进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không đầu bổ tiến). Ý nghĩa là: Mua lại, mua bù, mua lại chứng khoán bán khống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空头补进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空头补进 khi là Động từ

Mua lại, mua bù, mua lại chứng khoán bán khống

空头补进是指投资者买进证券或商品来对冲原来的空头头寸或者归还原来借进的某种证券。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空头补进

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 这些 zhèxiē 箭头 jiàntóu 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 前进 qiánjìn

    - Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.

  • - 版面 bǎnmiàn shàng 还有 háiyǒu kuài 空白 kòngbái 可以 kěyǐ 一篇 yīpiān 短文 duǎnwén

    - trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 百尺竿头 bǎichǐgāntóu 更进一步 gèngjìnyíbù

    - đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.

  • - 张开嘴巴 zhāngkāizuǐba 舌头 shétou 伸进来 shēnjìnlái

    - Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.

  • - 进来 jìnlái de 时候 shíhou de 脚趾头 jiǎozhǐtou dào le 旋转门 xuánzhuànmén

    - Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.

  • - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

  • - 利用 lìyòng 战斗 zhàndòu 空隙 kòngxì 进行 jìnxíng 休整 xiūzhěng

    - lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn

  • - 一头 yītóu 进水 jìnshuǐ

    - té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.

  • - 齐头并进 qítóubìngjìn

    - sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước

  • - gāng 进门 jìnmén 一头 yītóu 碰见 pèngjiàn le

    - vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.

  • - 石头 shítou dōng de 一声 yīshēng diào jìn le 水里 shuǐlǐ

    - Đá tùm một tiếng rơi xuống nước rồi.

  • - 打开 dǎkāi 车门 chēmén 一头 yītóu zuān le 进去 jìnqù

    - vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.

  • - 小队 xiǎoduì 分头 fēntóu 进发 jìnfā

    - các tiểu đội chia nhóm xuất phát.

  • - 空头 kōngtóu 政治家 zhèngzhìjiā

    - nhà chính trị gia nói suông.

  • - 垫补 diànbu le 空缺 kòngquē

    - Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.

  • - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

  • - 空言 kōngyán 无补 wúbǔ

    - lời nói vô bổ; lời nói chẳng mang lại ích lợi gì

  • - 填补空缺 tiánbǔkòngquē

    - thêm vào chỗ khuyết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空头补进

Hình ảnh minh họa cho từ 空头补进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空头补进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao