Đọc nhanh: 空心球 (không tâm cầu). Ý nghĩa là: Bóng vào gọn trong rổ.
Ý nghĩa của 空心球 khi là Danh từ
✪ Bóng vào gọn trong rổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心球
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 心宿 在 天空 闪亮
- Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.
- 镂空 的 象牙 球
- quả cầu ngà voi chạm rỗng.
- 心星 位于 夜空 正中
- Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.
- 有个 气球 从 空中 飘过
- Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
- 这种 植物 叫做 空心菜
- Loại thực vật này gọi là rau muống.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 小 猫扑 球 , 玩得 开心
- Mèo con lao tới bắt bóng, chơi rất vui.
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空心球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空心球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
球›
空›