Đọc nhanh: 旅长 (lữ trưởng). Ý nghĩa là: Lữ đoàn trưởng.
Ý nghĩa của 旅长 khi là Danh từ
✪ Lữ đoàn trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅长
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 长途旅行
- Du lịch đường dài.
- 旅途 的 程不太长
- Quãng đường du lịch không quá dài.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
- 成长 是 一段 漫长 的 旅程
- Trưởng thành là một hành trình dài.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 旅长 带领 部队 前进
- Lữ trưởng dẫn dắt đội quân tiến lên.
- 长途旅行 的 乘客 很 疲倦
- Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
- 长途旅行 让 我 很 累
- Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旅›
长›