Đọc nhanh: 税收政策 (thuế thu chính sách). Ý nghĩa là: Chính sách thuế.
Ý nghĩa của 税收政策 khi là Danh từ
✪ Chính sách thuế
税收政策是指国家为了实现一定历史时期任务,选择确立的税收分配活动的指导思想和原则,它是经济政策的重要组成部分。税收政策与税收原则既有联系又有区别。二者都是指导税收分配活动的准则,但税收原则是指导税收行为的思想观念性的准则,具有指导意义,且较宽泛;税收政策是税收行为的指导准则,更具有实践性、可操作性,必须执行。此外,税收原则具有普遍性,税收政策具有时间性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税收政策
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 收入 越高 , 交税 越 多
- Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.
- 列强 决定 政策
- Các cường quốc quyết định chính sách.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 国课 的 征收 政策 很 严格
- Chính sách thu thuế nhà nước rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 税收政策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 税收政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
政›
税›
策›