Đọc nhanh: 社会秩序 (xã hội trật tự). Ý nghĩa là: Trật tự xã hội.
Ý nghĩa của 社会秩序 khi là Danh từ
✪ Trật tự xã hội
社会秩序是指动态有序平衡的社会状态,是社会学范畴。 中国古代思想家们提出的“治”,就表示社会的有序状态和社会秩序的维护与巩固,“乱”则表示社会秩序的破坏和社会的无序状态。16世纪英国哲学家T·霍布斯用社会契约论来解释社会秩序的起源:独立的个人为摆脱“人自为战”的混乱状态,相互缔结契约,形成社会秩序。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会秩序
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 社会贤达
- những người có đức có tài trong xã hội.
- 社会主义
- xã hội chủ nghĩa
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 蠹害 社会主义 建设 事业
- gây hại đến sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 社会 公助
- xã hội tài trợ.
- 社会秩序 安定
- trật tự xã hội yên ổn
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 警察 帮助 维持 社会秩序
- Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.
- 社会秩序 良好
- Trật tự xã hội tốt đẹp.
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 我们 需要 维护 社会 的 秩序
- Chúng ta cần duy trì trật tự xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社会秩序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会秩序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
序›
社›
秩›