Đọc nhanh: 秦穆公 (tần mục công). Ý nghĩa là: Công tước Mu của Tần, vị vua quan trọng đầu tiên của Tần (trị vì 659-621 trước Công nguyên), đôi khi được coi là một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸.
Ý nghĩa của 秦穆公 khi là Danh từ
✪ Công tước Mu của Tần, vị vua quan trọng đầu tiên của Tần (trị vì 659-621 trước Công nguyên), đôi khi được coi là một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸
Duke Mu of Qin, the first substantial king of Qin (ruled 659-621 BC), sometimes considered one of the Five Hegemons 春秋五霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦穆公
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秦穆公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秦穆公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
秦›
穆›