Đọc nhanh: 科举考试 (khoa cử khảo thí). Ý nghĩa là: các kỳ thi của triều đình (trong thời trước đây).
Ý nghĩa của 科举考试 khi là Danh từ
✪ các kỳ thi của triều đình (trong thời trước đây)
imperial examinations (in former times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科举考试
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 面对 考试 , 她 倍感 压力
- Đối mặt với kỳ thi, cô ấy cảm thấy áp lực gấp đôi.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 汉语 考试 在 哪儿 考 ?
- Thi tiếng Trung ở đâu?
- 考试 的 科目 包括 数学
- Các môn thi bao gồm toán học.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 这次 甲子 科 的 考试 很 重要
- Khoa thi Giáp Tý lần này rất quan trọng.
- 他 在 考试 中 获得 高 科第
- Anh ấy đạt thứ hạng cao trong kỳ thi.
- 考试 的 时间 如期举行
- Thời gian thi được tổ chức đúng như dự kiến.
- 学使 ( 科举 时代 派 到 各省 去 主持 考试 的 官员 )
- quan học sứ.
- 这次 考试 有 五个 科目
- Kỳ thi lần này có năm môn thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 科举考试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 科举考试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
科›
考›
试›