gǎn

Từ hán việt: 【cán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cán). Ý nghĩa là: cọng; thân; cuống; thân cây; cuống hoa. Ví dụ : - thân cây thuốc. - 。 thân lúa mạch. - 。 thân đay

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cọng; thân; cuống; thân cây; cuống hoa

(秆儿) 某些植物的茎

Ví dụ:
  • - 烟秆 yāngǎn

    - thân cây thuốc

  • - 麦秆 màigǎn ér

    - thân lúa mạch

  • - 麻秆 mágǎn ér

    - thân đay

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 烟秆 yāngǎn

    - thân cây thuốc

  • - 高粱 gāoliáng 秆子 gǎnzǐ

    - thân cây cao lương

  • - 麦秆 màigǎn ér

    - thân lúa mạch

  • - 麻秆 mágǎn ér

    - thân đay

  • - zài 纺纱 fǎngshā de 时候 shíhou gěi 取来 qǔlái 新鲜 xīnxiān de 麦秆 màigǎn

    - Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秆

Hình ảnh minh họa cho từ 秆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cán
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDMJ (竹木一十)
    • Bảng mã:U+79C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình