禾秆 hé gǎn

Từ hán việt: 【hoà cán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禾秆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà cán). Ý nghĩa là: rơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禾秆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禾秆 khi là Danh từ

rơm

禾谷植物的茎

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禾秆

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - 禾苗 hémiáo 正在 zhèngzài 成长 chéngzhǎng

    - Cây mạ đang phát triển.

  • - 禾苗 hémiáo 肥壮 féizhuàng

    - mạ mập khoẻ

  • - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

  • - 枯黄 kūhuáng de 禾苗 hémiáo

    - mạ khô héo.

  • - 烟秆 yāngǎn

    - thân cây thuốc

  • - 久旱不雨 jiǔhànbùyǔ 禾苗 hémiáo 枯焦 kūjiāo

    - mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.

  • - 高粱 gāoliáng 秆子 gǎnzǐ

    - thân cây cao lương

  • - 麦秆 màigǎn ér

    - thân lúa mạch

  • - 这层 zhècéng 表皮 biǎopí 土壤 tǔrǎng 封闭 fēngbì 防止 fángzhǐ 水份 shuǐfèn 蒸发 zhēngfā 茂盛 màoshèng de 禾苗 hémiáo 需要 xūyào 水分 shuǐfèn

    - Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước

  • - 麻秆 mágǎn ér

    - thân đay

  • - zài 纺纱 fǎngshā de 时候 shíhou gěi 取来 qǔlái 新鲜 xīnxiān de 麦秆 màigǎn

    - Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.

  • - sān dōu

    - ba bụi lúa

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 喜欢 xǐhuan chī de 种子 zhǒngzi

    - Chim nhỏ thích ăn hạt kê.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收割 shōugē de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch kê.

  • - 农民 nóngmín zài 田间 tiánjiān 照顾 zhàogu

    - Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.

  • - dōu

    - gốc rạ; gốc lúa

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禾秆

Hình ảnh minh họa cho từ 禾秆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禾秆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hoà
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HD (竹木)
    • Bảng mã:U+79BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cán
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDMJ (竹木一十)
    • Bảng mã:U+79C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình