秀产家 xiù chǎn jiā

Từ hán việt: 【tú sản gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秀产家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tú sản gia). Ý nghĩa là: nghỉ thai sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秀产家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秀产家 khi là Danh từ

nghỉ thai sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀产家

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 顾惜 gùxī 国家 guójiā 财产 cáichǎn

    - yêu quý tài sản quốc gia

  • - 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc

  • - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • - 独吞 dútūn 家产 jiāchǎn

    - độc chiếm gia sản

  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yóu 专家 zhuānjiā 把关 bǎguān

    - Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.

  • - 妈妈 māma 特产 tèchǎn 快递 kuàidì 回老家 huílǎojiā

    - Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.

  • - 兄弟俩 xiōngdìliǎ wèi 家产 jiāchǎn ér 斗争 dòuzhēng

    - Hai anh em tranh đấu vì gia tài.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 破产 pòchǎn le

    - Công ty này phá sản rồi.

  • - 折变 zhébiàn 家产 jiāchǎn

    - đem gia sản bán giảm giá.

  • - 现在 xiànzài 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn

    - Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.

  • - de 家产 jiāchǎn 很多 hěnduō bài wán ne

    - Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.

  • - 这家 zhèjiā diàn 产品品质 chǎnpǐnpǐnzhì yōu

    - Chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt.

  • - 这家 zhèjiā 鞋厂 xiéchǎng 生产 shēngchǎn 高质量 gāozhìliàng de 鞋子 xiézi

    - Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.

  • - 家族 jiāzú 遗产 yíchǎn bèi 继承 jìchéng le

    - Di sản gia đình đã được kế thừa.

  • - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • - 广播公司 guǎngbōgōngsī 尤其 yóuqí 希望 xīwàng néng 吸引 xīyǐn 家用 jiāyòng 洗涤 xǐdí 用品 yòngpǐn 食品 shípǐn 洗漱 xǐshù 用品 yòngpǐn 生产商 shēngchǎnshāng

    - Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân

  • - bèi 一家 yījiā 生产 shēngchǎn 军需品 jūnxūpǐn de 工厂 gōngchǎng 雇佣 gùyōng

    - Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车 qìchē

    - Nhà máy này sản xuất ô tô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秀产家

Hình ảnh minh họa cho từ 秀产家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秀产家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNHS (竹木弓竹尸)
    • Bảng mã:U+79C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao