Đọc nhanh: 爬来爬去 (ba lai ba khứ). Ý nghĩa là: bò la bò lết.
Ý nghĩa của 爬来爬去 khi là Danh từ
✪ bò la bò lết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬来爬去
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 天气 不好 , 他 硬 要 去 爬山
- Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 他 爬山 回来 后 感到 劳累
- Anh ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi leo núi trở về.
- 小猫 爬上去 屋顶
- Con mèo con leo lên mái nhà.
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
- 就 着 周末 , 我们 一起 去 爬山
- Nhân dịp cuối tuần, chúng ta cùng đi leo núi.
- 我计 周末 去 爬山
- Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.
- 我们 一起 去 爬山 吧 !
- Chúng ta cùng nhau đi leo núi đi!
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
- 我 喜欢 跟 爸爸 一起 去 爬山
- Tôi thích đi leo núi cùng bố.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 周末 我们 去 爬山 吧
- Cuối tuần chúng ta đi leo núi nhé!
- 我 倾向 周末 去 爬山
- Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 我拟 明天 去 爬山
- Tôi dự định ngày mai đi leo núi.
- 谁知 他 竟 爬上去 了
- Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.
- 沿着 楼梯 爬上去
- Dọc theo cầu thang bò lên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬来爬去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬来爬去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
来›
爬›