床笫之事 chuáng zǐ zhī shì

Từ hán việt: 【sàng chỉ chi sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "床笫之事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sàng chỉ chi sự). Ý nghĩa là: vấn đề phòng ngủ, quan hệ tình dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 床笫之事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 床笫之事 khi là Danh từ

vấn đề phòng ngủ

bedroom matters

quan hệ tình dục

sexual intercourse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床笫之事

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 墨之事 mòzhīshì 不能容忍 bùnéngróngrěn

    - Việc tham ô không thể dung thứ được.

  • - 前事不忘 qiánshìbùwàng 后事之师 hòushìzhīshī

    - Lấy việc trước làm gương.

  • - 军旅 jūnlǚ zhī shì

    - việc quân.

  • - 这件 zhèjiàn shì yǒu 百分之百 bǎifēnzhībǎi de 把握 bǎwò zhǔn néng 成功 chénggōng

    - việc này tôi ăn chắc sẽ thành công

  • - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

  • - bié zuò zhè děng 痴愚 chīyú zhī shì

    - Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.

  • - 丁上 dīngshàng 棘手 jíshǒu zhī shì

    - Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.

  • - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • - 痔疮 zhìchuāng shì 临床 línchuáng shàng zuì 常见 chángjiàn de 疾病 jíbìng 之一 zhīyī

    - Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.

  • - 事谐 shìxié 之后 zhīhòu 即可 jíkě 动身 dòngshēn

    - Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.

  • - 这件 zhèjiàn shì 之后 zhīhòu zài 讨论 tǎolùn 如何 rúhé

    - Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?

  • - bié 做辱 zuòrǔ 人之事 rénzhīshì

    - Đừng làm chuyện sỉ nhục người khác.

  • - chuáng

    - chiếu tre trải giường

  • - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • - 那桩 nàzhuāng 心事 xīnshì 总是 zǒngshì 挥之不去 huīzhībùqù

    - Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - 古时 gǔshí duō 禅让 shànràng zhī shì

    - Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.

  • - 同事 tóngshì 之间 zhījiān yào duō 理解 lǐjiě 理解 lǐjiě

    - Đồng nghiệp nên thấu hiểu lẫn nhau hơn.

  • - chuáng 底下 dǐxià de 购物袋 gòuwùdài shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Cái túi đựng đồ này đang làm gì dưới gầm giường vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 床笫之事

Hình ảnh minh họa cho từ 床笫之事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 床笫之事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLXH (竹中重竹)
    • Bảng mã:U+7B2B
    • Tần suất sử dụng:Thấp