Đọc nhanh: 富者日三餐 (phú giả nhật tam xan). Ý nghĩa là: giàu một ngày ba bữa, khó đỏ lửa ba lần.
Ý nghĩa của 富者日三餐 khi là Thành ngữ
✪ giàu một ngày ba bữa, khó đỏ lửa ba lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富者日三餐
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 节日 会餐
- ăn tiệc
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 校园 里 有 三个 餐厅
- Có ba nhà hàng trong khuôn viên trường.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 快餐 食品 种类 丰富
- Đồ ăn nhanh có nhiều loại.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 考试 后 三日 出榜
- sau thi ba ngày sẽ niêm yết kết quả.
- 我 明天 有 记者 午餐会
- Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 他 每天 都 吃 三餐
- Anh ấy ăn ba bữa mỗi ngày.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富者日三餐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富者日三餐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
富›
日›
者›
餐›