票据法 piàojù fǎ

Từ hán việt: 【phiếu cứ pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "票据法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếu cứ pháp). Ý nghĩa là: công cụ chuyển nhượng hành động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 票据法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 票据法 khi là Danh từ

công cụ chuyển nhượng hành động

negotiable instruments act

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票据法

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 非法 fēifǎ 占据 zhànjù

    - chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.

  • - 证据不足 zhèngjùbùzú 别人 biérén 无法 wúfǎ 起诉 qǐsù

    - Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta

  • - 票据交换 piàojùjiāohuàn 结算 jiésuàn 总额 zǒngé 票据交换 piàojùjiāohuàn 所中 suǒzhōng 每天 měitiān 进行 jìnxíng de 交易 jiāoyì 总额 zǒngé

    - Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.

  • - céng zài 法庭 fǎtíng shàng wèi 这个 zhègè 投票箱 tóupiàoxiāng 辩护 biànhù guò

    - Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.

  • - 法官 fǎguān 正在 zhèngzài tīng 证据 zhèngjù

    - Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.

  • - 这个 zhègè 证据 zhèngjù 证实 zhèngshí le 认为 rènwéi shì 间谍 jiàndié de zhè 看法 kànfǎ

    - Bằng chứng này xác nhận quan điểm của tôi rằng anh ta là một điệp viên.

  • - 根据 gēnjù 你们 nǐmen gěi de 资料 zīliào 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 达成 dáchéng 一致 yízhì

    - Theo tài liệu mà bên bạn gửi tôi, thì chúng ta không thể đạt được thỏa thuận.

  • - 根据 gēnjù 伊利诺伊 yīlìnuòyī 法院 fǎyuàn

    - Phán quyết của tòa án Illinois

  • - 我们 wǒmen 依据 yījù 法律 fǎlǜ 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.

  • - de 说法 shuōfǎ 真实 zhēnshí 经历 jīnglì

    - Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.

  • - 据说 jùshuō 法国人 fǎguórén shì 世界 shìjiè shàng 最好 zuìhǎo de 园丁 yuándīng

    - Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.

  • - 法律 fǎlǜ wèi 依据 yījù 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.

  • - 根据 gēnjù 法律 fǎlǜ 这样 zhèyàng de 行为 xíngwéi shì 违法 wéifǎ de

    - Căn cứ vào pháp luật, hành vi này là vi phạm pháp luật.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 票据法

Hình ảnh minh họa cho từ 票据法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票据法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao