Đọc nhanh: 神雕侠侣 (thần điêu hiệp lữ). Ý nghĩa là: The Return of the Condor Heroes (phim truyền hình võ hiệp cổ điển năm 1998 và 2006 dựa trên tiểu thuyết của Jinyong 金庸).
Ý nghĩa của 神雕侠侣 khi là Danh từ
✪ The Return of the Condor Heroes (phim truyền hình võ hiệp cổ điển năm 1998 và 2006 dựa trên tiểu thuyết của Jinyong 金庸)
The Return of the Condor Heroes (classic wuxia martial arts TV films of 1998 and 2006 based on novel by Jinyong 金庸)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神雕侠侣
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神雕侠侣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神雕侠侣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侠›
侣›
神›
雕›