Đọc nhanh: 秋高气爽 (thu cao khí sảng). Ý nghĩa là: thời tiết mùa thu trong trẻo và tươi mát.
Ý nghĩa của 秋高气爽 khi là Thành ngữ
✪ thời tiết mùa thu trong trẻo và tươi mát
clear and refreshing autumn weather
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋高气爽
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 空气 中 的 湿度 很 高
- Độ ẩm trong không khí rất cao.
- 深秋 的 天空 异常 爽朗
- bầu trời cuối thu trong sáng lạ thường.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 立秋 到 了 , 天气 开始 凉爽 了
- Lập thu rồi, thời tiết mát mẻ hơn rồi.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋高气爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋高气爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
爽›
秋›
高›