磨损率 mósǔn lǜ

Từ hán việt: 【ma tổn suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磨损率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma tổn suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ tiêu hao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磨损率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 磨损率 khi là Danh từ

tỷ lệ tiêu hao

attrition rate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨损率

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 频率 pínlǜ 一致 yízhì 时会 shíhuì 发生 fāshēng 共鸣 gòngmíng

    - Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 肌肉 jīròu 损伤 sǔnshāng

    - cơ bắp bị tổn thương.

  • - tòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 病痛 bìngtòng 折磨 zhémó zhe

    - Bệnh tật hành hạ anh ấy.

  • - 人们 rénmen 一直 yìzhí duì 利率 lìlǜ 房价 fángjià yǒu 怨言 yuànyán

    - Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.

  • - 如此 rúcǐ

    - đại khái như thế

  • - 轮胎 lúntāi 已经 yǐjīng 磨损 mósǔn le

    - Lốp xe đã bị mòn rồi.

  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - de duān 磨损 mósǔn le

    - Đầu của bút bị mòn rồi.

  • - de xié zhǎng 磨损 mósǔn le

    - Đế giày của cô ấy đã mòn.

  • - gěng bèi 磨损 mósǔn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.

  • - de 衬衫 chènshān zhǒu 磨损 mósǔn le

    - Khuỷu tay áo sơ mi của cô ấy bị mòn rồi.

  • - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • - 机器 jīqì de 郭壳 guōké 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Vỏ ngoài của máy móc có chút bị mòn rồi.

  • - 铸造 zhùzào zài 硬币 yìngbì shàng de 文字 wénzì 已经 yǐjīng 磨损 mósǔn

    - Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.

  • - 封装 fēngzhuāng 过程 guòchéng zhōng duì 产品 chǎnpǐn 造成 zàochéng 损害 sǔnhài de 几率 jīlǜ yǒu duō

    - Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挽回损失 wǎnhuísǔnshī

    - Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磨损率

Hình ảnh minh họa cho từ 磨损率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨损率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao