Đọc nhanh: 磨工病 (ma công bệnh). Ý nghĩa là: cũng được viết 矽 末 病, bệnh của máy xay, bệnh bụi phổi silic.
Ý nghĩa của 磨工病 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 矽 末 病
also written 矽末病
✪ bệnh của máy xay
grinder's disease
✪ bệnh bụi phổi silic
silicosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨工病
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 这病 真 折磨 人
- Căn bệnh này thật tra tấn.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 职工 生病 的 时候 , 当 应给以 帮助
- khi công nhân bị bệnh, nên giúp đỡ họ.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 医生 为 病人 做 了 人工呼吸
- Bác sĩ đã thực hiện hô hấp nhân tạo cho bệnh nhân.
- 她 的 病痛 折磨 了 她 很 久
- Cơn đau bệnh tật đã dày vò cô ấy rất lâu.
- 她 因为 生病 而 旷工
- Cô ấy nghỉ làm không phép vì bị ốm.
- 他 生病 了 , 因而 不能 来 工作
- Anh ấy bị ốm, cho nên không thể đến làm việc.
- 病愈 则 返回 工作
- Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.
- 老板 老是 挑 员工 的 毛病
- Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.
- 他 的 腿 病 已经 减轻 , 一个 人 扶 着 可以 往前 磨蹭 了
- vết thương ở trên đùi đã đỡ rồi, có người đỡ anh ấy có thể đi chầm chập được.
- 她 长期 受 风湿病 的 折磨
- She has been suffering from rheumatism for a long time.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨工病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨工病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
病›
磨›