Đọc nhanh: 磕头如捣蒜 (khái đầu như đảo toán). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đập đất bằng đầu, (văn học) quỳ lạy như xay tỏi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 磕头如捣蒜 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) đập đất bằng đầu
fig. to pound the ground with one's head
✪ (văn học) quỳ lạy như xay tỏi (thành ngữ)
lit. to kowtow like grinding garlic (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕头如捣蒜
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 他 的 头 恨 恨 地 磕 在 地上
- Đầu của anh ấy đập mạnh xuống đất.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磕头如捣蒜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磕头如捣蒜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
如›
捣›
磕›
蒜›