Đọc nhanh: 碰撞造山 (bính chàng tạo sơn). Ý nghĩa là: orogeny collisional, xây dựng núi do các lục địa va chạm vào nhau.
Ý nghĩa của 碰撞造山 khi là Danh từ
✪ orogeny collisional
collisional orogeny
✪ xây dựng núi do các lục địa va chạm vào nhau
mountain building as a result of continents colliding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰撞造山
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 棋子 丁丁 碰撞
- Quân cờ va chạm lách cách.
- 他们 发生 碰撞
- Bọn họ xảy ra va chạm.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 汽车 碰撞 了 墙
- Xe ô tô va chạm vào tường.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 劈山 造田
- phá núi làm ruộng.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 山西 汾阳 酿造 的 汾酒 很 有名
- rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碰撞造山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰撞造山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
撞›
碰›
造›