碰撞造山 pèngzhuàng zàoshān

Từ hán việt: 【bính chàng tạo sơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "碰撞造山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính chàng tạo sơn). Ý nghĩa là: orogeny collisional, xây dựng núi do các lục địa va chạm vào nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 碰撞造山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 碰撞造山 khi là Danh từ

orogeny collisional

collisional orogeny

xây dựng núi do các lục địa va chạm vào nhau

mountain building as a result of continents colliding

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰撞造山

  • - 锦绣河山 jǐnxiùhéshān

    - non sông gấm vóc

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 刹车 shāchē 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.

  • - 棋子 qízǐ 丁丁 dīngdīng 碰撞 pèngzhuàng

    - Quân cờ va chạm lách cách.

  • - 他们 tāmen 发生 fāshēng 碰撞 pèngzhuàng

    - Bọn họ xảy ra va chạm.

  • - 海浪 hǎilàng 冲撞 chōngzhuàng zhe 山崖 shānyá

    - sóng biển dội vào vách núi.

  • - 汽车 qìchē 碰撞 pèngzhuàng le qiáng

    - Xe ô tô va chạm vào tường.

  • - 飞机 fēijī 抢撞 qiǎngzhuàng 山峰 shānfēng

    - Máy bay va chạm với núi.

  • - 飞机 fēijī zài 空中 kōngzhōng 碰撞 pèngzhuàng

    - Máy bay va chạm trên không.

  • - 石头 shítou 经过 jīngguò 碰撞 pèngzhuàng dōu fěn le

    - Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.

  • - 劈山 pīshān 造田 zàotián

    - phá núi làm ruộng.

  • - 山洪暴发 shānhóngbàofā 造成 zàochéng le 许多 xǔduō 损失 sǔnshī

    - Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.

  • - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • - 车辆 chēliàng 互相 hùxiāng 岔开 chàkāi 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.

  • - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • - 瘦瘠 shòují de 荒山 huāngshān 改造 gǎizào chéng 富饶 fùráo 山区 shānqū

    - cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • - 山西 shānxī 汾阳 fényáng 酿造 niàngzào de 汾酒 fénjiǔ hěn 有名 yǒumíng

    - rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

  • - 荒山 huāngshān 造林 zàolín néng 生产 shēngchǎn 木材 mùcái yòu néng 保持 bǎochí 水土 shuǐtǔ shì 一举两得 yījǔliǎngde de shì

    - Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.

  • - 小孩 xiǎohái 跌跌撞撞 diēdiezhuàngzhuàng 地学 dìxué 走路 zǒulù

    - Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碰撞造山

Hình ảnh minh họa cho từ 碰撞造山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碰撞造山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao