Đọc nhanh: 造山作用 (tạo sơn tá dụng). Ý nghĩa là: orogeny (địa chất).
Ý nghĩa của 造山作用 khi là Danh từ
✪ orogeny (địa chất)
orogeny (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造山作用
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 鞭 被 用作 中药材
- Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.
- 用 群山 作为 背景 拍照 吗
- Với những ngọn núi ở phía sau?
- 山查 的 作用 是 什么 ?
- Tác dụng của sơn tra là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造山作用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造山作用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
山›
用›
造›