Đọc nhanh: 硬要 (ngạnh yếu). Ý nghĩa là: quyết định trong quá trình hành động của một người, vững chắc vào việc làm cái gì đó, khăng khăng làm. Ví dụ : - 不让他去,他硬要去。 không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.
Ý nghĩa của 硬要 khi là Động từ
✪ quyết định trong quá trình hành động của một người
determined in one's course of action
- 不让 他 去 , 他 硬 要 去
- không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.
✪ vững chắc vào việc làm cái gì đó
firmly set on doing sth
✪ khăng khăng làm
to insist on doing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬要
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 硬件 安装 需要 时间
- Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 这个 硬件 需要 更换
- Phần cứng này cần được thay thế.
- 硬件 需要 定期维护
- Thiết bị cần được bảo trì định kỳ.
- 做错 了 事 还要 嘴硬
- làm sai mà còn cãi bướng.
- 硬件 问题 需要 解决
- Vấn đề thiết bị cần được giải quyết.
- 这个 硬指标 要 达成
- Mục tiêu cố định này phải đạt được.
- 不让 他 去 , 他 硬 要 去
- không cho nó đi, nó vẫn cương quyết đòi đi.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 已经 很晚 了 , 他 硬 要 出门
- Đã muộn rồi, anh ta nhất quyết muốn ra ngoài.
- 天气 不好 , 他 硬 要 去 爬山
- Thời tiết xấu, anh ta vẫn cố đi leo núi.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硬›
要›